Giải thích thuật ngữ, nội dung một số chỉ tiêu thống kê vận tải, bưu chính và viễn thôngExplanation of terminology, content of some statistical indicators on transport, postal services and telecommunications9.01 Một số chỉ tiêu chính về kết quả hoạt động của ngành vận tải Main indicators of transport9.02 Giá trị sản xuất vận tải kho bãi và thông tin liên lạc theo giá thực tế Output value of transport, storage and telecommunication at current prices9.03 Lao động ngành vận tải kho bãi và thông tin liên lạc Labour working in transport, storage and telecommunication9.04 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển Volume of freight and freight traffic9.05 Tốc độ phát triển khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển (Năm trước = 100) Index of volume of freight and freight traffic (Previous year = 100)9.06 Khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển Volume of passengers and passengers traffic9.07 Tốc độ phát triển khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển (Năm trước = 100) Index of volume of passengers and passengers traffic (Previous year = 100)9.08 Cảng sông, cảng biển chuyên doanh River-ports and sea-ports9.09 Lao động, sản lượng, doanh thu của các cảng sông, cảng biển Labour, output, turnover of sea-ports and river-ports9.10 Hàng không (sân bay Tân Sơn Nhất) Aviation (Tan Son Nhat airport)9.11 Bưu chính, viễn thông (Bưu điện thành phố) Postal services and telecommunications
Xem bản đồ lớn từ Google Maps
Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 29 Hàn Thuyên, Quận 1, TP. HCM - Điện thoại: 38248865 - Fax: 38244734, 38297669 - Email: tphochiminh@gso.gov.vn Thiết kế bởi Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông TP. HCM
Website hiển thị tốt nhất trên trình duyệt Firefox 4 và Flash 11 trở lên